Tên văcxin | Giá (đồng) | Phòng ngừa bệnh | Ghi chú |
Gardasil (Mỹ) | 1.350.000 | Ung thư cổ tử cung và sùi mào gà | Chích 3 mũi, cách nhau 3 tháng |
Cervarix (Bỉ) | 880.000 | Ung thư cổ tử cung | Chích 3 mũi, cách nhau 3 tháng |
Synflorix (Bỉ) | 870.000 | Viêm phổi, viêm mũi họng, viêm màng não mủ do phế cầu | Văcxin 3 trong 1 |
Rotarix (Bỉ) | 780.000 | Tiêu chảy do Rotavirus | Uống 2 liều, cách nhau tối thiểu một tháng |
Pentaxim (Pháp) | 710.000 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB | Văcxin 5 trong 1, giá cũ chưa điều chỉnh |
Infanrix Hexa (Bỉ) | 700.000 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB. | Văcxin 6 trong 1, giá cũ chưa điều chỉnh |
Varivax (Mỹ) | 665.000 | Thủy đậu | Chích 2 mũi, cách nhau 3 tháng |
Rotateq (Mỹ) | 570.000 | Tiêu chảy do Rotavirus | Uống 3 liều, cách nhau tối thiểu một tháng |
Epaxal (Thụy Sĩ) | 465.000 | Viêm gan A | Chích 2 liều, cách nhau 6-12 tháng |
Avaxim (Pháp) | 445.000 | Viêm gan A | Chích 2 liều, cách nhau 6-12 tháng |
Varicella (Hàn Quốc) | 430.000 | Thủy đậu | Chích một liều duy nhất |
Pneumo (Pháp) | 375.000 | Viêm phổi, viêm mũi họng, viêm màng não mủ do phế cầu | Văcxin 3 trong 1 |